Giáo dục

Máy vận thăng tiếng anh là gì? Các loại máy vận thăng bạn cần biết

Định nghĩa tiếng việt

Vận thăng là thiết bị nâng có bàn nâng hoặc gàu, hoặc sàn thao tác… chuyển động dẫn hướng theo phương thẳng đứng hoặc gần thẳng đứng dùng vận chuyển hàng hoặc người lên các tầng nhà trong công tác hoàn thiện hoặc sửa chữa công trình.

Phân loại máy vận thăng

Có ba loại máy vận thăng chính như:

  1. Theo cấu tạo: chia làm 3 loại
  • Vận thăng cột
  • Vận thăng lồng.
  • Vận thăng gi

     2. Theo cách nâng bàn: chia làm 2 loại:

  • Vận thăng loại cáp kéo.
  • Vận thăng loại tự leo.

     3. Theo công dụng: chia làm 2 loại

  • Vận thăng chở hàng.
  • Vận thăng chở hàng và người.

 

Máy vận thăng tiếng anh là gì

Máy vận thăng tiếng anh là Hoist /hoist/

Định nghĩa của máy vận thăng  tiếng anh

     1. Động từ

  • To raise or lift, especially by some mechanical appliance:

Ex: To hoist a flag; to hoist the mainsail.

  • To raise to one’s lips and drink; drink (especially beer or whiskey) with gusto:

Ex: Let’s go hoist a few beers.

      2. Danh từ 

  • An apparatus for hoisting, as a block and tackle, a derrick, or a crane.
  • The vertical dimension amidships of any square sail that is hoisted with a yard. Compare drop
  • The distance between the hoisted and the lowered position of such a yard.
  • the dimension of a fore-and-aft sail along the luff.
  • a number of flags raised together as a signal.

Nguồn: https://yellowpa.info

Bình luận

LEAVE A RESPONSE

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *