Mục lục tiếng Anh là gì
Mục lục là gì?
Chắc chắn rằng từ Mục Lục không còn gì quá xa lạ với tất cả mọi người, nhất là những bạn còn đi học, văn phòng, hay bất cứ thứ gì có liên quan đến văn bản. Mục lục là thống kê lại sườn bài của một văn bản, khi nhìn vào mục lục, ta có thể biết được các nội dung chính của một văn bản, thứ tự các nội dung sắp xếp như thế nào và địa chỉ, số trang của từng nội dung. Việc tạo mục lục trong các phần mềm soạn thảo văn bản rất hữu ích, điều này rất thuận tiện để người soạn thảo tra cứu và sửa chữa nội dung bài viết. Không chỉ trong soạn thảo văn bản, ở bất cứ lĩnh vực hoặc hoạt động, khi muốn bắt đầu trình bài với người xem, người nghe một nội dung nào đó ta nên để họ xem, nghe mục lục trước, để nắm được nội dung chính của phần trình bày, từ đó quá trình truyền đạt thông tin sẽ dễ dàng và hiệu quả hơn
Vậy từ Mục lục trong tiếng Anh là gì? Chúng ta cùng tìm hiểu nhé!
Mục lục tiếng Anh là gì?
Mục lục tiếng Anh là : Table of content
Phát âm : /ˈteɪbl əv ˈkɑːntent/
Viết tắt TOC
Định nghĩa: [A table of contents, usually headed simply Contents and abbreviated informally as TOC, is a list, usually found on a page before the start of a written work, of its chapter or section titles or brief descriptions with their commencing page numbers]
Khi đi học, Mục mục là môn Văn, vậy ngoài môn Văn ra các bạn còn nhớ từ vựng của các môn học khác không?
Từ vựng tiếng Anh các môn học
Tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa |
Maths | /mæθs/ | Môn toán |
Music | /ˈmjuːzɪk/ | Âm nhạc |
Art | /ɑːrt/ | Môn mỹ thuật |
English | /’iɳgliʃ/ | Môn tiếng Anh |
Spanish | /’spæniʃ/ | Tiếng Tây Ban Nha |
Algebra | /ˈældʒɪbrə/ | Đại số |
Geometry | /dʒiˈɑːmətri/ | Hình học |
Civic Education | Giáo dục công dân | |
Informatics | /ˌɪnfəˈmatɪks/ | Tin học |
Technology | /tɛkˈnɒlədʒi/ | Công nghệ |
Literature | /ˈlɪtərətʃər/ | Văn học |
Biology | /baɪˈɒlədʒi/ | Sinh học |
Physics | /ˈfɪzɪks/ | Vật lý |
Chemistry | /ˈkemɪstri/ | Hóa học |
Nguồn: https://yellowpa.info/