Ổ gà tiếng anh là gì?
Khi chúng ta tham gia giao thông có thể dễ dàng bắt gặp ổ gà trên đường.Ổ gà là các vết lõm trên đường và có hình dạng giống như hình ổ gà. Ổ gà thì có 2 loại ổ gà nông và ổ gà sâu. Ổ gà nông là những vết lõm nông nhỏ hình chiếc bát thường có đường kính nhỏ hơn 1m có cạnh sắc và mép đứng, mất nhiều lớp đá nhỏ ở lớp mặt. Ổ gà sâu là những vết lõm sâu và cũng giống như ổ gà nông nhưng thường lộ lớp móng trên và móng dưới. Nguyên nhân gây ra ổ gà là do vật liệu không chất lượng, mất vật liệu do giao thông gây ra. Nếu các ổ gà không được sửa chữa kịp thời sẽ tạo thành nứt lưới hoặc điểm lún gây nguy hiểm cho người tham gia giao thông.
=> Xem thêm thông tin tại đây nhé
Ổ gà tiếng anh là gì?
Ổ gà tiếng anh là pothole.
Từ vựng tiếng anh về xe cộ, đường xá:
=> Xem thêm thông tin về từ vựng tiếng Anh
- road: đường
- traffic: giao thông
- vehicle: phương tiện
- roadside: lề đường
- petrol station: trạm bơm xăng
- kerb: mép vỉa hè
- road sign: biển chỉ đường
- pedestrian crossing: vạch sang đường
- turning: chỗ rẽ, ngã rẽ
- fork: ngã ba
- motorway: xa lộ
- one-way street: đường một chiều
- roundabout: bùng binh
- accident: tai nạn
- 16 car park: bãi đỗ xe
- parking space: chỗ đỗ xe
- driving licence: bằng lái xe
- learner driver: người tập lái
- passenger: hành khách
- to stall: làm chết máy
=> Xem thêm thông tin tại đây
- traffic light: đèn giao thông
- speed limit: giới hạn tốc độ
- speeding fine: phạt tốc độ
- oil: dầu
- diesel: dầu diesel
- petrol :xăng
- driver: tài xế
=> Xem thêm website về chủ đề giáo dục
- to drive: lái xe
- puncture: thủng xăm
- traffic jam: tắc đường
- signpost: biển báo
- speed: tốc độ
- to brake: phanh (động từ)
- to accelerate: tăng tốc
- to slow down: chậm lại
=> Thêm nhiều thông tin hữu ích cho các bạn!