Giáo dục

Thành thạo công việc tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh dùng trong công việc

Thành thạo công việc tiếng Anh là gì?

Thành thạo công việc tiếng anh là gì? Bạn là người có kinh nghiệm lâu năm và đam mê công việc. Vậy bạn có phải là người thành thạo công việc chưa?

=> Xem thêm thông tin tại đây nhé!

 Bạn làm việc lâu năm và đam mê công việc thôi vẫn chưa gọi là thành thạo công việc mà nó được hiểu chính xác hơn. Thành thạo công việc là việc đó bạn phải làm đi làm lại nhiều lần, khi học một cái mới thì bạn phải nhớ luôn công việc trước đó để sau một thời gian bạn muốn làm lại cái cũ vẫn có thể làm được dễ dàng à đây có thể gọi là phản xạ theo thói quen. Đôi khi để muốn thành thạo cái gì đó bạn thích nó trước đã thì bạn mới có động lực để làm tiếp tục công việc đó và kiên trì trong một thời gian dài để đạt được điều mong muốn. Bên cạnh đó bạn từ đặt ra cho mình mức giới hạn về thời gian lần sau phải làm nhanh hơn lần trước và đạt tới tốc độ nhanh nhất. Và điều cuối cùng khi bạn đang làm việc thì dù có bất kỳ nguồn phân tâm nào cũng không làm ảnh hưởng tới bạn được đạt tới mức đó thì bạn có thể nhận định mình là người thành thạo công việc. Vậy thành thạo công việc tiếng anh là gì?

Thành thạo công việc tiếng anh là gì?

Thành thạo công việc tiếng anh là proficient work.

=> Xem thêm từ vựng tiếng Anh

Từ vựng tiếng anh dùng để miêu tả bản thân trong công việc:

– Willing to learn/ work: sẵn sàng học hỏi/ làm việc

– Dynamic/ proactive: năng động

– Creative: Sáng tạo

– Ability to work under high pressure: Khả năng làm việc dưới áp lực lớn

– Team work: kỹ năng làm việc nhóm

– Work independently: kỹ năng làm việc độc lập

– Highly responsible: tinh thần trách nhiệm cao

– Well-organized and disciplined: có tính tổ chức và kỉ luật cao

=> Xem thêm thông tin tại đây

– Flexible/ open-minded: linh hoạt, sẵn sàng tiếp thu cái mới

– Good command of English/ Be fluent in English: thành thạo tiếng anh

– Deadline commitment: Cam kết hoàn thành đúng hạn công việc được giao

– Adaptability: Khả năng thích ứng

– Having sound work ethics: tư cách đạo đức tốt

– Good interpersonal skills: Kỹ năng tương tác tốt

– Having good communication: Giao tiếp tốt.

=> Xem thêm website về chủ đề giáo dục

– Negotiation skills: kỹ năng thương lượng.

– Logical thinking: Khả năng suy nghĩ logic.

– Having practical experience: Có kinh nghiệm thực tế

– Pay attention to details: Cẩn thận, chú ý đến từng chi tiết.

– Reliable and dependable / Be trustworthy : đáng tin cậy

=> Thêm nhiều thông tin hữu ích cho các bạn!

Bình luận

LEAVE A RESPONSE

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *